Sách Câu chuyện chữ Hán – 汉字的故事
Câu Chuyện Chữ Hán – Cuộc Sống Thường Ngày (Song ngữ Trung Việt, phân tích chữ Hán, mẹo nhớ, thuận bút, lượng từ, mở rộng)
- 45 chủ đề giao tiếp đời sống.
- Phân tích chữ Hán: Theo chiết tự 214 bộ thủ và các nét cơ bản, bộ thủ xuất hiện trong từ nào ( 床 /chuáng/ bao gồm bộ nghiễm 广/guǎng/ “Mái nhà, rộng lớn” và bộ mộc 木/mù/ “cây cối” )
- Mẹo nhớ: 钟/zhōng /là chuông hoặc đồng hồ được làm bằng kim loại (金/ 钅/jīn / – bộ kim) và đặt chính giữa nhà (/zhōng/- chính giữa, trung)
- Thuận bút: Tập viết từng chữ Hán ngay trong sách, nét nào viết trước nét nào viết sau và viết thành chữ hoàn chỉnh.
- Lượng Từ: Cung cấp danh lượng từ. Vd: Đồng hồ 钟 /zhōng/có lượng từ là 面/miàn/ khi treo tường , 座/zuò/,台/tái /khi đặt dưới đất, 一块手表/yīkuài shǒubiǎo(đồng hồ đeo tay) / Động lượng từ : 去一趟超市(đi siêu thị 1 chuyến)
- Mở rộng, từ ghép: Việc thiết kế nhiều hình ảnh kèm từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn 90% cách học từ vựng thông thường. Vd : 鱼/yú/ : cá, mở rộng: 渔民/ yúmín/ ngư dân, 炒鱿鱼/chǎoyóuyú/ : sa thải , 鳄鱼/Èyú/: cá sấu,
- Đặt câu: Giúp ghi nhớ từ vựng, biết sử dụng từ vựng vào ngữ cảnh, vận dụng vào HSK.
- Câu chuyện chữ Hán: Các câu chuyện, đọan văn, hội thoại từ 300-1000 từ, giúp người học biết ngữ cảnh sử dụng từ, tích luỹ 2500-3000 từ vựng và rèn kĩ năng đọc hiểu
- Phần hệ thống từ vựng theo tư duy hình ảnh: Tư duy mô tả hình ảnh “ở đâu có những cái gì”, hệ thống từ vựng theo từng chủ đề: quần áo, ẩm thực, môi trường xung quanh,
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.